Hàn Quốc là điểm du học lý tưởng được du học sinh quốc tế biết đến với chất lượng đời sống cao và bằng cấp được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới. Các trường Đại học tại Hàn Quốc luôn có sự đa dạng về ngành nghề đào tạo và hệ đào tạo đa dạng từ Cao đẳng, Cử nhân tới Thạc sỹ, Tiến sỹ…
I. ĐIỀU KIỆN DU HỌC HÀN QUỐC VỀ HỌC VẤN
1. Điều kiện du học Hàn Quốc khóa tiếng Hàn D4
-Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên và có điểm trung bình THPT mỗi năm trên 6,5.
-Tổng số buổi nghỉ học không quá 10 buổi.
-Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 3 năm.
-Có lý lịch rõ ràng, không có tiền án, tiền sĩ.
-Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm.
-Không tiếp nhận các học sinh đến từ 4 tỉnh miền Trung: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
- Có bằng tiếng Hàn Topik hoặc tiếng Anh IELTS là một lợi thế. Đặc biêt những Trường đại học Lớn như Đại học Seoul, Yonsei, Korea, ChungAng, Kookmin, Ajou… sẽ rất thích những bạn giỏi tiếng Anh.
- Đạt các thành tích cao trong học tập hoặc các cuộc thi là một lợi thế.
B. LỘ TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC TẠI TOKOBOKI
STT | NỘI DUNG | Đơn Vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền(vnđ) |
1 | Phí hồ sơ lần 1 | Lần | 1 | 17.050.000vnđ | |
2 | Tiền học tiếng Hàn
(Học phí ưu đãi dành cho học viên cả học và làm hồ sơ tạm thu trước)
|
Tháng | 3 | 1.800.000 | 5.400.000vnđ |
3 | Tiền SGK,đồng phục(2 áo)
|
bộ | 1 | 550.000 | 550.000vnđ |
4 | Tiền phí chứng thực bằng cấp
|
lần | 1 | 250.000 | 250.000vnđ |
TỔNG PHÍ LẦN 1: NỘP BAN ĐẦU KHI VÀO NHẬP HỌC | 23.250.000vnđ | ||||
TỔNG CHI PHÍ LẦN 2: PHÍ HỒ SƠ LẦN 2 NỘP KHI CÓ KẾT QUẢ TƯ CÁCH LƯU TRÚ
(Dịch, công chứng, hoàn thiện hồ sơ, xin tư cách lưu trú, Xin visa, giấy tờ bổ sung phát sinh Tại trường Hàn) |
20.250.000vnđ | ||||
TỔNG CHI PHÍ DỊCH VỤ DU HỌC = TỔNG CHI PHÍ LẦN 1+TỔNG CHI PHÍ LẦN 2
(=1+2+3+4). Nếu thuộc đối tượng không cần học thì bỏ mục 2,3. Nếu ở KTX xem lưu ý phía dưới |
43.500.000vnđ | ||||
Học phí đóng cho Trường Hàn (mức 1 năm học phí):
4-6,8 triệu won, công ty có thể hỗ trợ chuyển |
năm | 1 | 76.000.000vnđ
~ 128.900.000vnđ |
Trong đó phí làm dịch vụ bao gồm:
- Phí dịch thuật hồ sơ
- Phí chứng thực Sở Ngoại vụ
- Phí chứng thực tại Đại sứ quán / Lãnh sự quán
- Phí gửi hồ sơ qua Hàn Quốc
- Phí xin Visa tại Đại sứ quán/Lãnh sự quán và phí trung tâm KVAC
- Phí khám sức khỏe, phí khám lao tại Việt Nam (Không bao gồm xét nghiệm chuyên sâu)
- Vé máy bay qua Hàn Quốc (Vietnam Airlines, Asiana Air,..) với ~56kg hành lý ( 10kg hành lý xách tay và ~46kg hành lý ký gửi)
C.DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TUYỂN SINH KỲ HÈ 2024 HỆ TIẾNG D4-1 |
|||||
STT |
Tên Trường |
Xếp hạng |
Điều kiện |
Thời hạn tuyển sinh |
Học phí và KTX
( Chi phí có thể thay đổi theo kỳ ) |
1 |
Sungshin Women Univerisity
성신여자대학교 |
1 | GPA từ 7.5
Không nhận học sinh miền Trung |
18.03~ 29.03 | Học phí : 6.400.000/năm
KTX: 2.400.000 원/ 6 tháng |
2 |
Konkuk University
건국대학교 |
1 | GPA từ 7.0
Không nhận học sinh miền Trung |
Đến 22.03 | Học phí : 7.450.000/năm (bao gồm bảo hiểm, phí đăng ký)
KTX : Chưa thông báo |
3 |
Chungang Univesiry
충앙대학교 |
1 | GPA từ 7.5
Không nhận học sinh miền Trung |
04.03 ~ 12.04 | Học phí: 1.700.000won/1 kỳ
Phí apply:100.000 won Kí túc xá: 816.000 won (10 tuần) Tiền bảo hiểm: 70.000 won |
4 |
Dongguk University 홍익대학교 |
1 | GPA từ 7.0
Tốt nghiệp ko quá 2 năm Miền Trung yêu cầu tài chính kinh tế tốt |
27.02 ~ 29.02 | Học phí : 3.540.000원/ 2 kỳ
Phí apply: 60.000 won KTX : Chưa thông báo |
5 | Kyungpook University
경북대학교 |
1 | GPA tất cả các môn từ 7.0
Tốt nghiệp ko quá 2 năm Số buổi nghỉ ko quá 5b |
04.03 ~ 26.03 | Học phí: 5.200.000 won/1 năm
KTX: 1.200.000won/6 tháng Bảo hiểm: 100.000won/1 năm Phí nhập học: 70.000won |
6 | Seoul Theological University
서울신학대학교 |
1 | GPA từ 7.5
Tốt nghiệp ko quá 2 năm Miền Trung yêu cầu GPA và tài chính kinh tế tốt
|
01.03 ~ 29.03 | Học phí: 5.800.000 won/1 năm
KTX: 480.000won/3 tháng Phí nhập học: 100.000won |
7 | Koryeo University
고려대학교 |
2 | GPA từ 7.5 | Đến 12.04 | Học phí : 1,750,000원/học kỳ
KTX: 1.200.000/1 kỳ |
8 | SeoulTech University
서울과학기술대학교 |
2 | GPA từ 7.0
Hạn chế nhận học sinh miền Trung |
Đến 22.03 | Học phí : 5.600.000원/ 1năm
KTX 720.000won/học kỳ (phòng 4 người nam), 885.000won/kỳ (phòng đôi nữ) |
9 | Soongsil University
숭실대학교 |
2 | GPA từ 8.0
Chỉ nhận học sinh nữ |
01.04 ~ 20.04 | Học phí : 1.540.000원/1 học kỳ
KTX : 513.000/ học kỳ |
10 | Seoul Women University
서울여자대학교
|
2 | GPA từ 7.0 | Đến 29.03 | Học phí: 5.800.000원/ 1 năm
KTX: 1.407.000/6 tháng |
11 | Gwangju University
광주대학교 |
2 | GPA từ 7.0
Chỉ nhận học sinh miền nam |
Đến 15.03 | Học phí : 4.400.000/ 1năm
KTX : 810.000/ 6 tháng |
12 |
Kimcheon University
김천대학교 |
2 | GPA từ 7.0 | Học phí : 4.400.000원/1năm | |
13 | Kwangwoon University
광운대학교 |
2 | GPA từ 7.0 | 11.03 ~ 12.04 | Học phí : 5.600.000 KRW/ 1 năm KTX : 260,000원 / 1 tháng |
14 | DongAh University
동아대학교 |
2 | GPA từ 6.5
GDTX GPA 8.0 Hạn chế nhận học sinh Nghệ An, Hà Tĩnh |
18.03 ~ 25.04 | Học phí : 4.800.000원/1năm
KTX: 850.000원/6 tháng |
15 | Hansung University
한성대학교 |
2 | GPA từ 8.0 | 26.02 ~ 12.04 | Học phí: 5.600.000원/1năm
KTX: 773.000-910.000/ 1 tháng |
16 | Hannam University
한남대학교 |
2 | GPA từ 7.0
Không nhận học sinh miền Trung |
Đến 29.02 | Học phí: 1.400.000/1 kỳ KTX: 1.130.000원/ 6 tháng |
17 | Cao đẳng Beakseok
백석문화대학교 |
2 | GPA từ 6.5 | Học phí: 4,800,000원/1năm KTX: 600.000/ 6 tháng | |
18 | Đại học Hanbat
한밭대학교 |
2 | GPA từ 7.0 | Học phí: 4.200.000원/ 1 năm KTX : 1.600.000원/ 15 tuần | |
19 | Konyang University
건양대학교 |
2 | GPA từ 7.0
Tốt nghiệp ko quá 2 năm |
Invoice 5.953.000won
(bao gồm 6 tháng KTX) |
|
20 | Dongseo University (DSU)
동서대학교 |
2 | GPA từ 7.0
Tốt nghiệp ko quá 2 năm |
Invoice 5.270.000won
KTX 500.000won hoặc có thể thuê ngoài |
|
21 |
Shin Ansan University 신안산대학교 |
3 |
GPA từ 7.0 |
Từ bây giờ |
Học phí: 4.800.000원/1 năm
KTX : Chưa thông báo |
22 | Catholic Kwangdong University
카톨릭광동대학교 |
3 |
GPA từ 6.5 | Đến 15.03 |
Học phí: 4.000.000/1 năm KTX: 1.200.000 원/6 tháng |
23 |
Kyungdong University 경동대학교 |
3 |
GPA từ 6.5 |
Học phí: 3.600.000/1 năm KTX: 1.481.000/ 6 tháng
Invoice 2 : 1.700.000 KRW ( nộp sau khi có visa ) |
|
24 | Seoul Venture University
서울벤처대학교 |
3 |
GPA từ 6.5 |
Đến 01.04 | Học phí: 4.800.000/1 năm KTX: 1.500.000/ 6 tháng |
25 | Kyonggi University of Science and Technology
경기과학기술대학교 |
3 | GPA từ 7.0 | 04.03 ~ 25.03 | Học phí: 2.400.000원/6 tháng KTX: 1.500.000/ 6 tháng |
26 | Kyungin Women University
경인여자대학교 |
3 | GPA từ 7.0
Không nhận học sinh miền Trung |
19.02 ~ 15.03 | Học phí: 4.400.000/1 tháng
KTX: 1.200.000/ 6 tháng |
27 | Kyungwoon University 경운대학교 | 3 | GPA từ 7.0
Hạn chế nhận học sinh Nghệ An, Hà Tĩnh |
Học phí: 4,400,000원/1 tháng
KTX: 1.200.000/ 6 tháng |
|
28 | Hyejeon University
혜전대학교 |
3 | GPA từ 7.0
Hạn chế nhận học sinh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị |
Học phí: 4,000,000원/1 năm
KTX: 1.500.000/ 6 tháng |
|
29 | Đại học Songgok
송곡대학교 |
3 |
GPA từ 6.5 | Học phí: 4,400,000원/1 năm KTX: 1.100.000/ 6 tháng | |
30 | Đại học Sangmyung
상명대학교 |
3 |
GPA từ 7.0
|
Học phí: 3,050,000원/ 6 tháng | |
31 | Hanyang Women College
한양여자대학교 |
3 |
GPA từ 7.0
|
Đến 12.04 | Học phí: 5.200.000원/ 1 năm |
32 | Chosun College
조선이공대학교 |
3 |
GPA từ 7.0
|
Đến 22.03 | Học phí: 4.820.000원/1 năm
KTX: 320.000/ 3 tháng |
33 | Seojeong College
서정대학교 |
3 | GPA từ 6.5
Tốt nghiệp không quá 3 năm Số buổi nghỉ dưới 7b Thu nhập bố mẹ trên 3trwon/tháng |
Ko pv chỉ xét hồ sơ (tỉ lệ độ gần như 100%) | Học phí: 4.000.000won/năm
KTX 1.000.000won/6 tháng |
34 | Keimyung College
계명문화대학교 |
4
Trường hạn chế visa |
GPA từ 7.0
|
04.03 ~ 05.04 | Học phí: 4.400.000원/1 năm
KTX: 490.000-820.000/ 4 tháng |
35 | Changwon University
창원대학교 |
4
Trường hạn chế visa |
GPA từ 7.0
Hạn chế nhận học sinh miền Trung |
Đến 20.03 |
Học phí: 5.000.000원/1 năm
KTX: 855.000/ 6 tháng
|
36 | Đại học nghệ thuật Yewon 예원예술대학교 | 4
Trường hạn chế visa |
GPA từ 6.5 | – Campus Yangju 5,000,000원/ 1 năm
KTX: 1.500.000/ 6 tháng -Campus Cheonju 4.600.000krw/ năm KTX : Cọc 1.000.000krw, phí khoảng 250.000 Krw/tháng |