DU HỌC HÀN QUỐC

Hàn Quốc là điểm du học lý tưởng được du học sinh quốc tế biết đến với chất lượng đời sống cao và bằng cấp được công nhận rộng rãi trên toàn thế giới. Các trường Đại học tại Hàn Quốc luôn có sự đa dạng về ngành nghề đào tạo và hệ đào tạo đa dạng từ Cao đẳng, Cử nhân tới Thạc sỹ, Tiến sỹ…

Du học Hàn Quốc 2024: Điều Kiện, Chi Phí & Học Bổng

I. ĐIỀU KIỆN DU HỌC HÀN QUỐC VỀ HỌC VẤN

1. Điều kiện du học Hàn Quốc khóa tiếng Hàn D4

-Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên và có điểm trung bình THPT mỗi năm trên 6,5.

-Tổng số buổi nghỉ học không quá 10 buổi.

-Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 3 năm.

-Có lý lịch rõ ràng, không có tiền án, tiền sĩ.

-Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm.

-Không tiếp nhận các học sinh đến từ 4 tỉnh miền Trung: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.

  • Có bằng tiếng Hàn Topik hoặc tiếng Anh IELTS là một lợi thế. Đặc biêt những Trường đại học Lớn như Đại học SeoulYonseiKoreaChungAngKookminAjou… sẽ rất thích những bạn giỏi tiếng Anh.
  • Đạt các thành tích cao trong học tập hoặc các cuộc thi là một lợi thế.

B. LỘ TRÌNH DU HỌC HÀN QUỐC TẠI TOKOBOKI

STT NỘI DUNG Đơn Vị Số lượng Đơn giá Thành tiền(vnđ)
1 Phí hồ sơ lần 1 Lần 1  17.050.000vnđ
2 Tiền học tiếng Hàn

(Học phí ưu đãi dành cho học viên

cả học và làm hồ sơ tạm thu trước)

 

Tháng 3 1.800.000  5.400.000vnđ
3 Tiền SGK,đồng phục(2 áo)

 

bộ 1 550.000  550.000vnđ
4 Tiền phí chứng thực bằng cấp

 

lần 1 250.000  250.000vnđ
TỔNG PHÍ LẦN 1: NỘP BAN ĐẦU KHI VÀO NHẬP HỌC  23.250.000vnđ
TỔNG CHI PHÍ LẦN 2: PHÍ HỒ SƠ LẦN 2 NỘP KHI CÓ KẾT QUẢ TƯ CÁCH LƯU TRÚ

(Dịch, công chứng, hoàn thiện hồ sơ, xin tư cách lưu trú, Xin visa, giấy tờ bổ sung phát sinh

Tại trường Hàn)

 20.250.000vnđ
TỔNG CHI PHÍ DỊCH VỤ DU HỌC = TỔNG CHI PHÍ LẦN 1+TỔNG CHI PHÍ LẦN 2

(=1+2+3+4). Nếu thuộc đối tượng không cần học thì bỏ mục 2,3.

Nếu ở KTX xem lưu ý phía dưới

 43.500.000vnđ
Học phí đóng cho Trường Hàn (mức 1 năm học phí):

4-6,8 triệu won, công ty có thể hỗ trợ chuyển

năm 1             76.000.000vnđ

~

128.900.000vnđ

Trong đó phí làm dịch vụ bao gồm:

  • Phí dịch thuật hồ sơ
  • Phí chứng thực Sở Ngoại vụ
  • Phí chứng thực tại Đại sứ quán / Lãnh sự quán
  • Phí gửi hồ sơ qua Hàn Quốc
  • Phí xin Visa tại Đại sứ quán/Lãnh sự quán và phí trung tâm KVAC
  • Phí khám sức khỏe, phí khám lao tại Việt Nam (Không bao gồm xét nghiệm chuyên sâu)
  • Vé máy bay qua Hàn Quốc (Vietnam Airlines, Asiana Air,..) với ~56kg hành lý ( 10kg hành lý xách tay và ~46kg hành lý ký gửi)

 

LỘ TRÌNH ĐI DU HOC HÀN QUỐC - Tư Vấn Du Học Hàn Quốc Asung

C.DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH

 

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TUYỂN SINH KỲ HÈ 2024

HỆ TIẾNG D4-1

 

STT

 

Tên Trường

 

Xếp hạng

 

Điều kiện

 

Thời hạn tuyển sinh

Học phí và KTX

( Chi phí có thể thay đổi theo kỳ )

 

1

Sungshin Women Univerisity

성신여자대학교

1 GPA từ 7.5

Không nhận học sinh miền Trung

18.03~ 29.03 Học phí : 6.400.000/năm

KTX: 2.400.000 원/ 6 tháng

 

 

2

Konkuk University

건국대학교

1 GPA từ 7.0

Không nhận học sinh miền Trung

Đến 22.03 Học phí : 7.450.000/năm (bao gồm bảo hiểm, phí đăng ký)

KTX : Chưa thông báo

 

3

Chungang Univesiry

충앙대학교

1 GPA từ 7.5

Không nhận học sinh miền Trung

04.03 ~ 12.04 Học phí: 1.700.000won/1 kỳ

Phí apply:100.000 won

Kí túc xá: 816.000 won (10 tuần)

Tiền bảo hiểm: 70.000 won

 

 

4

 

Dongguk University

홍익대학교

1 GPA từ 7.0

Tốt nghiệp ko quá 2 năm

Miền Trung yêu cầu tài chính kinh tế tốt

27.02 ~ 29.02 Học phí : 3.540.000원/ 2 kỳ

Phí apply: 60.000 won

KTX : Chưa thông báo

5 Kyungpook University

경북대학교

1 GPA tất cả các môn từ 7.0

Tốt nghiệp ko quá 2 năm

Số buổi nghỉ ko quá 5b

04.03 ~ 26.03 Học phí: 5.200.000 won/1 năm

KTX: 1.200.000won/6 tháng

Bảo hiểm: 100.000won/1 năm

Phí nhập học: 70.000won

6 Seoul Theological University

서울신학대학교

1 GPA từ 7.5

Tốt nghiệp ko quá 2 năm

Miền Trung yêu cầu GPA và tài chính kinh tế tốt

 

01.03 ~ 29.03 Học phí: 5.800.000 won/1 năm

KTX: 480.000won/3 tháng

Phí nhập học: 100.000won

7 Koryeo University

고려대학교

2 GPA từ 7.5 Đến 12.04 Học phí : 1,750,000원/học kỳ

 

KTX: 1.200.000/1 kỳ

8 SeoulTech University

서울과학기술대학교

2 GPA từ 7.0

Hạn chế nhận học sinh miền Trung

Đến 22.03 Học phí : 5.600.000원/ 1năm

KTX 720.000won/học kỳ (phòng 4 người nam), 885.000won/kỳ (phòng đôi nữ)

9 Soongsil University

숭실대학교

2 GPA từ 8.0

Chỉ nhận học sinh nữ

01.04 ~ 20.04 Học phí : 1.540.000원/1 học kỳ

KTX : 513.000/ học kỳ

10 Seoul Women University

서울여자대학교

 

2 GPA từ 7.0 Đến 29.03 Học phí: 5.800.000원/ 1 năm

KTX: 1.407.000/6 tháng

11 Gwangju University

광주대학교

2 GPA từ 7.0

Chỉ nhận học sinh miền nam

Đến 15.03 Học phí : 4.400.000/ 1năm

KTX : 810.000/ 6 tháng

 

12

Kimcheon University

김천대학교

2 GPA từ 7.0 Học phí : 4.400.000원/1năm
13 Kwangwoon University

광운대학교

2 GPA từ 7.0 11.03 ~ 12.04 Học phí : 5.600.000 KRW/ 1 năm KTX : 260,000원 / 1 tháng
14 DongAh University

동아대학교

2 GPA từ 6.5

GDTX GPA 8.0

Hạn chế nhận học sinh Nghệ An, Hà Tĩnh

18.03 ~ 25.04 Học phí : 4.800.000원/1năm

KTX: 850.000원/6 tháng

15 Hansung University

한성대학교

2 GPA từ 8.0 26.02 ~ 12.04 Học phí: 5.600.000원/1năm

KTX: 773.000-910.000/ 1 tháng

16 Hannam University

한남대학교

2 GPA từ 7.0

Không nhận học sinh miền Trung

Đến 29.02 Học phí: 1.400.000/1 kỳ KTX: 1.130.000원/ 6 tháng
17 Cao đẳng Beakseok

백석문화대학교

2 GPA từ 6.5 Học phí: 4,800,000원/1năm KTX: 600.000/ 6 tháng
18 Đại học Hanbat

한밭대학교

2 GPA từ 7.0 Học phí: 4.200.000원/ 1 năm KTX : 1.600.000원/ 15 tuần
19 Konyang University

건양대학교

2 GPA từ 7.0

Tốt nghiệp ko quá 2 năm

Invoice 5.953.000won

(bao gồm 6 tháng KTX)

20 Dongseo University (DSU)

동서대학교

2 GPA từ 7.0

Tốt nghiệp ko quá 2 năm

Invoice 5.270.000won

KTX 500.000won hoặc có thể thuê ngoài

21  

Shin Ansan University

신안산대학교

 

3

GPA từ 7.0  

Từ bây giờ

Học phí: 4.800.000원/1 năm

KTX : Chưa thông báo

22 Catholic Kwangdong University

카톨릭광동대학교

 

3

GPA từ 6.5 Đến 15.03  

Học phí: 4.000.000/1 năm KTX: 1.200.000 원/6 tháng

23  

Kyungdong University

경동대학교

 

3

 

GPA từ 6.5

Học phí: 3.600.000/1 năm KTX: 1.481.000/ 6 tháng

Invoice 2 : 1.700.000 KRW ( nộp sau khi có visa )

24 Seoul Venture University

서울벤처대학교

 

3

 

GPA từ 6.5

Đến 01.04 Học phí: 4.800.000/1 năm KTX: 1.500.000/ 6 tháng
25 Kyonggi University of Science and Technology

경기과학기술대학교

3 GPA từ 7.0 04.03 ~ 25.03 Học phí: 2.400.000원/6 tháng KTX: 1.500.000/ 6 tháng
26 Kyungin Women University

경인여자대학교

3 GPA từ 7.0

Không nhận học sinh miền Trung

19.02 ~ 15.03 Học phí: 4.400.000/1 tháng

KTX: 1.200.000/ 6 tháng

27 Kyungwoon University 경운대학교 3 GPA từ 7.0

Hạn chế nhận học sinh Nghệ An, Hà Tĩnh

Học phí: 4,400,000원/1 tháng

KTX: 1.200.000/ 6 tháng

28 Hyejeon University

혜전대학교

3 GPA từ 7.0

Hạn chế nhận học sinh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị

Học phí: 4,000,000원/1 năm

KTX: 1.500.000/ 6 tháng

29 Đại học Songgok

송곡대학교

 

3

GPA từ 6.5 Học phí: 4,400,000원/1 năm KTX: 1.100.000/ 6 tháng
30 Đại học Sangmyung

상명대학교

 

3

GPA từ 7.0

 

Học phí: 3,050,000원/ 6 tháng
31 Hanyang Women College

한양여자대학교

 

3

GPA từ 7.0

 

Đến 12.04 Học phí: 5.200.000원/ 1 năm
32 Chosun College

조선이공대학교

 

3

GPA từ 7.0

 

Đến 22.03 Học phí: 4.820.000원/1 năm

KTX: 320.000/ 3 tháng

33 Seojeong College

서정대학교

3 GPA từ 6.5

Tốt nghiệp không quá 3 năm

Số buổi nghỉ dưới 7b

Thu nhập bố mẹ trên 3trwon/tháng

Ko pv chỉ xét hồ sơ (tỉ lệ độ gần như 100%) Học phí: 4.000.000won/năm

KTX 1.000.000won/6 tháng

34 Keimyung College

계명문화대학교

4

Trường hạn chế visa

GPA từ 7.0

 

04.03 ~ 05.04 Học phí: 4.400.000원/1 năm

KTX: 490.000-820.000/ 4 tháng

35 Changwon University

창원대학교

4

Trường hạn chế visa

GPA từ 7.0

Hạn chế nhận học sinh miền Trung

 

Đến 20.03

Học phí: 5.000.000원/1 năm

KTX: 855.000/ 6 tháng

 

36 Đại học nghệ thuật Yewon 예원예술대학교 4

Trường hạn chế visa

GPA từ 6.5 – Campus Yangju 5,000,000원/ 1 năm

KTX: 1.500.000/ 6 tháng

-Campus Cheonju 4.600.000krw/ năm

KTX : Cọc 1.000.000krw, phí khoảng

250.000 Krw/tháng

Leave Comments

0982 047 836
0982047836